1. 办公室 bàngōngshì: văn phòng
办公室里没有人。
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai.
2. 同事 tóngshì: đồng nghiệp
她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.
3. 上班 shàngbān: đi làm
我周五不上班
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Chiều thứ 6 tôi không đi làm.
4. 下班 xiàbān: tan làm
我通常五点下班。
Wǒ tōngcháng wǔdiǎn xiàbān.
Tôi thường tan làm lúc 5h chiều .
5. 请假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép
她请假10天去度假。
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ phép 10 ngày.
6. 约会 yuēhuì: cuộc hẹn
我今天晚上有个约会儿。
Wǒ jīntiān wǎnshàng yǒu gè yuēhuì er.
Tối nay tôi có một cuộc họp.
7. 出席 chūxí: dự họp
每个人都可以出席会议。
Měigèrén dōu kěyǐ chūxíhuìyì.
Mọi người đều có thể tham dự cuộc họp.
8. 分配 fēnpèi: phân bổ
这间屋子被分配给我了。
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le.
Căn phòng này được phân bổ cho tôi.
9. 任务 rènwù: nhiệm vụ
我想完成任务。
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ.
10. 计划 jìhuà: kế hoạch
你计划不周,怎么能成功呢?
Nǐ jìhuà bùzhōu,zěnmenéng chénggōng ne?
Làm sao bạn có thể thành công nếu kế hoạch của bạn không chu đáo.
11. 证件 zhèngjiàn: tài liệu
你有证件吗?
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma
Bạn có tài liệu không ?
12. 公报 gōngbào: thông báo, công báo.
我们对公报持异议。
wŏmen duì gōngbào chíyìyì
Chúng tôi đồng ý với thông báo.
13. 行事历xíngshìlì: lịch làm việc
打开行事历,看看一天的安排。
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
Mở lịch làm việc ra và xem sự sắp xếp trong một ngày.
14. 便条 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn
你应当为客人手写便条。
Nǐ yīngdāng wèi kèrén shǒu xiě biàntiáo.
Bạn nên viết ty ghi chú cho khách của mình.
15. 便笺 biànjiān: sổ ghi nhớ
她写在了便笺簿上。
Tā xiĕ zài le biànjiān bù shàng
Cô ấy viết nó trên sổ ghi nhớ.
16. 秘书 mìshū: thư kí
我帮忙做秘书工作。
Wǒ bāngmáng zuò mìshū gōngzuò.
Tôi làm giúp công việc thư ký.
17. 打字员 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy
她是一个打字员。
tā shì yīgè dăzìyuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .
18. 复印机 fùyìnjī: máy photocopy
你快把这些复印纸装入复印机。
Nǐ kuài bǎ zhèxiē fùyìnzhǐ zhuāngrù fùyìnjī.
Bạn nhanh cho thêm giấy vào máy photocopy đi .
19. 复制 fùzhì: phục chế
这些文物都是复制的。
Zhèxiē wénwù dōu shì fùzhì de.
Mấy loại văn vật này đều là phục chế.
20. 副本 fùběn: bản sao
我们会印一些副本,进行分发。
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
Chúng tôi sẽ in thêm một số bản sao để phân phối .
21. 速记 sùjì: tốc kí, ghi nhanh.
我非常羡慕会速记的人。
Wǒ fēicháng xiànmù huì sùjì de rén.
Tôi thật sự ngưỡng mộ những người biết tốc kí
22. 设计 shèjì: thiết kế
这本词典的封面设计太美了。
Zhè běn cídiǎn de fēngmiànshèjì tài měi le.
Bìa của cuốn từ điển này thiết kế rất đẹp .
23. 归档 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
这些报告放在陈列柜里归档,在需要时取出。
Zhèxiē bàogào fàngzài chénlièguì lǐ guīdàng, zài xūyào shí qǔchū.
Các báo cáo này được sắp xếp trong tủ và lấy ra khi cần thiết.
24. 检测 jiǎncè: kiểm tra, đo lường
通过检测而确定父子关系。
Tōngguò jiǎncè ér quèdìng fùzǐguānxì.
Thông qua kiểm tra đã xác định mối quan hệ cha con.
25. 监视 jiānshì: giám thị, theo dõi, coi xét.
她受到严密监视
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ.
26. 换班 huànbān: đổi ca, thay kíp
我问莉尔可不可以和我换班。
Wǒ wèn lì ěr kěbùkěyǐ hé wǒ huànbān.
Tôi hỏi LiLy có thể đổi ca với tôi không .
27. 轮班 lúnbān: luân phiên, đổi ca, thay ca.
明天换我来轮班吧。
míngtiān huàn wŏ lái lúnbān ba
Ngày mai đổi ca với tôi đi.
28. 值班 zhíbān: trực ban, trực ca.
周末应该安排值班人员值班。
Zhōumò yīnggāi ānpái zhíbānrényuán zhíbān.
Cuối tuần nên sắp xếp nhân viên trực ca.
29. 退休 tuìxiū: nghỉ hưu
我听说你在考虑退休。
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
Tôi nghe nói bạn đang nghĩ về chuyện nghỉ hưu.
***********************************************