KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
===========================
好久不见/ hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp
不客气/ bú kèqì/ : đừng khách sao, không có có gì
别打扰我/ bié dǎrǎo wǒ/ : đừng làm phiền tôi
辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/ : vất vả cho bạn rồi
回头再说吧/ huítóu zàishuō ba/ : để sau hẵng nói
哪里哪里/ nǎlǐ nǎlǐ/ : đâu có đâu có
让开/ ràng kāi/ : tránh ra
别逗我/ bié dòu wǒ/ : đừng đùa tôi nữa
由你决定/ yóu nǐ juédìng/ : do bạn quyết định
关你什么事/ guān nǐ shénme shì/ : không phải việc của bạn
别管我/ bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi
这是他的本行/ zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy
我会留意的/ wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến
我不在意/ wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm
你真牛啊/ nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi
至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không
算了吧/ suàn le ba/ : thôi bỏ đi
你搞错了/ nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi
你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?
有什么了不起/ yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm
别紧张/ bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng
气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất
坚持下去/ jiānchí xiàqù/ : kiên trì
还是老样子/ háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi
干得漂亮/ gàn dé piàoliang/ : làm được lắm
不瞒你了/ bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn
多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn
别拦着我/ bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi
慢走/ màn zǒu/ : đi thong thả nhé
让我试试吧/ ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi.
***********************************************