MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
Ngữ pháp rất quan trọng đó nha, đừng quên học nhé!
1. 如果…..(的话), (那么)….. : nếu như…., (vậy thì)….
/rú guǒ ….. ( de huà ). ( nà me )…..
VD:
+ 如果没人叫你的名子, 我也不会认出你来!
/rú guǒ méi rén jiào nǐ de míngzi. wǒ yě bú huì rèn chū nǐ lái/
Nếu như không có người gọi tên cậu, tớ cũng không nhận ra cậu đâu.
+如果你把包放在外面, 有人会偷的.
/rú guǒ nǐ bǎ bāo fàng zài wài miàn. yǒu rén huì tōu de/
Nếu như cậu để túi ở ngoài, sẽ có người trộm đó.
2. 如果说…../rú guǒ shuō …../ : nếu như nói, nếu như…
VD:
+如果说你真的要走, 我不会留!
/rú guǒ shuō nǐ zhēn de yào zǒu. wǒ bú huì liú/
Nếu như em thật sự muốn đi, tôi sẽ không giữ!
+如果说这一切都是一场梦, 我宁愿一辈子也不醒来!
/rú guǒ shuō zhè yí qiē dōu shì yī chǎng mèng. wǒ nìng yuàn yí bèi zi yě bù xǐng lái/
Nếu như nói tất cả đều là một giấc mơ, tôi thà rằng cả đời này không tỉnh lại!
3. 要是…..(的话), (那么)…../yào shì …..( de huà ). ( nà me )…../ nếu như…., (vậy thì)….
VD:
+要是他来, 我们就有救了.
/yào shì tā lái. wǒmen jiù yǒu jiù le/
Nếu như anh ấy tới, chúng ta sẽ được cứu rồi.
+我要是还没有结婚就好了.
/wǒ yào shì hái méi yǒu jié hūn jiù hǎo le/
Nếu như tôi chưa có kết hôn thì tốt rồi.
4. 假如…../jiǎ rú …../: nếu, nếu như…
VD:
+假如你处在我的位置, 你也会那样做的.
/jiǎ rú nǐ chǔ zài wǒ de wèi zhì. nǐ yě huì nà yàng zuò de/
Nếu như cậu ở vị trí của tôi, cậu cũng sẽ làm như vậy.
+假如没有他们的帮助, 我们就失败了.
/jiǎ rú méi yǒu tāmen de bāng zhù. wǒmen jiù shī bài le/
Nếu như không có sự giúp đỡ của họ, chúng ta đã thất bại rồi!
5. 假使…../jiǎ shǐ …../: giả sử. nếu…
VD:
+假使你学过打字, 就容易找工作了.
/ jiǎ shǐ nǐ xué guò dǎ zì. jiù róng yì zhǎo gōng zuò le/
Nếu như cậu có học đánh máy thì có thể dễ dàng tìm việc rồi.
+假使事情真是这样, 那么我们大家就太冤枉你了.
/jiǎ shǐ shì qíng zhēn shì zhè yàng. nà me wǒmen dà jiā jiù tài yuān wang nǐ le/
Nếu như sự việc thật sự như vậy, vậy thì chúng tôi đã quá nghi oan cho cậu rồi.
6. 要不是…../yào bù shì …../: nếu như không phải….
VD:
+要不是有他们的帮助, 我们会遇到大麻烦.
/yào bú shì yǒu tāmen de bāng zhù. wǒmen huì yù dào dà máfan/
Nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ, chúng ta sẽ
**************************************