NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
1. 存心不善,风水无益
cúnxīn bùshàn, fēngshuǐ wúyì
Tâm hồn bất thiện, phong thủy vô ích
2. 父母不孝,奉神无益
fùmǔ búxiào, fèng shén wúyì
Bất hiệu cha mẹ, thờ cúng vô ích
3. 兄弟不和,交友无益
xiōngdì bù hé, jiāoyǒu wúyì
Anh em không thuận, bạn bè vô ích
4. 行止不端,读书无益
xíngzhǐ bù duān, dúshū wúyì
Hành vi bất chính, đọc sách vô ích
5. 作事乖张,聪明无益
zuò shì guāizhāng, cōngmíng wúyì
Việc làm ngang ngược, thông minh vô ích
6. 心高气傲,博学无益
xīn gāo qì ào, bóxué wúyì
Tâm kiêu khí ngạo, học rộng vô ích
7. 为富不仁,积聚无益
wéifùbùrén, jījù wúyì
Làm giàu bất nhân, dành dụm vô ích
8. 劫取人财,布施无益
Jié qǔ rén cái, bùshī wúyì
Trộm cướp của người, bố thí vô ích
9. 不惜元气,服药无益
bùxī yuánqì, fúyào wúyì
Không tiếc nguyên khí, thuốc bổ vô ích
10. 淫逸骄奢,仕途无益
yín yì jiāo shē, shìtú wúyì
Dâm ác phóng túng, sự nghiệp vô ích
11. 时运不通,妄求无益
Shíyùn bùtōng, wàngqiú wúyì
Thời vận không thông, mưu cầu vô ích.
1. 神经搭错线了
shénjīng dā cuò xiànle
mát dây, chập mạch, điên
2. 小时工 xiǎoshígōng: làm theo giờ
3. 它妈的 tämadè: Con Miạ Nó
4. 病神经 bíngshènjing: bệnh thần kinh
5. 你对我什么都不是
Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì
Đối với anh, em không là gì cả
6. 你想怎么样
Nǐ xiǎng zěnme yàng ?!
Em muốn gì nào ?!
7. 你太过分了
Nǐ tài guòfènle
Anh thật quá đáng
8. 离我远一点儿!
Lí wǒ yuǎn yīdiǎn er!
Tránh xa Em ra !
9. 我再也受不了你啦
Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la
Anh chịu hết nổi em rồi.
10. 你自找的
Nǐ zì zhǎo de
Do em tự chuốc lấy
11. 好吃懒做
Hàochīlǎnzuò
cái đồ tham ăn lười làm
12. 你头有问题啊…
Nǐ tóu yǒu wèntí a…
đầu anh có vấn đề hả?!
13. 滚开
gǔn kāi
Cút mau !!
14. 你以为你是谁呀?
Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya?
Em tưởng em là ai vậy ?!
15. 我不原再见到你
Wǒ bù yuán zàijiàn dào nǐ
Em không muốn nhìn thấy anh nữa !
16. 打扰我 dǎrǎo wǒ: đừng quấy rầy em